Viện Đào tạo sau đại học của Trường Đại học Trưng Vương được thành lập theo Quyết định số 156/QĐ-ĐHTV ngày 17/03/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Trưng Vương với nhiệm vụ tham mưu giúp Hiệu trưởng về công tác đào tạo sau đại học (SĐH) bao gồm: công tác tuyển sinh, tổ chức quản lý đào tạo, xây dựng chương trình đào tạo và xây dựng các kế hoạch mở mã ngành đào tạo mới.
Hiện nay, Viện Đào tạo sau đại học đã và đang đào tạo ba ngành thạc sĩ: ngành Quản lý kinh tế; ngành Luật kinh tế và ngành Quản lý giáo dục. Ba ngành này đều đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực có trình độ cao cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội. Học viên đào tạo trình độ thạc sĩ tại Trường Đại học Trưng Vương đến từ khắp các tỉnh thành trong cả nước. Đội ngũ giảng viên tham gia đào tạo trình độ Sau đại học của Trường là các nhà khoa học, nhà nghiên cứu uy tín ở trong và ngoài nước. Các giảng viên không ngừng trau dồi kiến thức, nâng cao cả về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy, mang lại hiệu quả cao, phát huy tính chủ động, tích cực và sáng tạo trong hoạt động nghiên cứu và giảng dạy. Viện luôn đặt chất lượng đào tạo lên trên hết. Thưc tế, kết quả của các khóa đã tốt nghiệp đã cho thấy, chất lượng đào tạo trình độ sau đại học của Trường Đại học Trưng Vương đã được khẳng định. Nhiều học viên sau khi ra trường đã phát huy tốt vai trò và năng lực trình độ cao của mình vào nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
Trường Đại học Trưng Vương luôn cam kết với xã hội rằng, sản phẩm đào tạo sau đại học của Nhà trường có trình độ, năng lực, phẩm chất, kỹ năng về các mặt: Tư tưởng chính trị, trình độ học vấn chuyên ngành, khả năng nghiên cứu khoa học. Điều đó còn được khẳng định trong chương trình, nội dung đào tạo thể hiện tính chất khoa học, cơ bản, hiện đại; Quy chế đào tạo được thực hiện nghiêm túc. Sau gần 7 năm thành lập, Viện Đào tạo sau đại học của Trường Đại học Trưng Vương không ngừng đổi mới trong đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý, có kiến thức và khả năng thích ứng cao với yêu cầu và đòi hỏi ngày càng khắt khe của môi trường năng động và toàn cầu hoá, xứng đáng là địa chỉ tin cậy trong đào tạo ở trình độ cao của đất nước.
Căn cứ Quyết định số 489/QĐ-ĐHTV ngày 19/11/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Trưng Vương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các đơn vị chức năng thuộc Trường Đại học Trưng Vương. Khoa Sau đại học có chức năng, nhiệm vụ như sau:
1. Chức năng
Tham mưu, giúp Hiệu trưởng, quản lý đào tạo Sau đại học, nghiên cứu khoa học (NCKH), chuyển giao công nghệ, thực nghiệm (nếu có) đối với đào tạo sau đại học; quản lý các hoạt động chuyên môn và chịu trách nhiệm về chất lượng toàn diện của người học theo chuẩn đầu ra chương trình đào tạo của Trường.
2. Nhiệm vụ
– Xây dựng chương trình, kế hoạch tuyển sinh, đào tạo sau đại học.
– Phối hợp tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ, chủ động khai thác các dự án hợp tác quốc tế; phối hợp với các tổ chức khoa học và công nghệ, cơ sở sản xuất kinh doanh, gắn đào tạo với NCKH, sản xuất kinh doanh và đời sống xã hội.
– Quản lý chất lượng, nội dung, phương pháp đào tạo và NCKH.
– Tham gia biên soạn chương trình, giáo trình môn học do Hiệu trưởng giao.
– Xây dựng kế hoạch và tổ chức làm luận văn, xét tốt nghiệp cho người học.
– Chủ động đề xuất mở thêm các ngành đào tạo Sau đại học.
– Thực hiện công tác tổng hợp về hoạt động đào tạo sau đại học; thống kê, báo cáo kịp thời theo yêu cầu của Nhà trường.
– Quản lý và sử dụng có hiệu quả lao động, cơ sở vật chất và các phương tiện, thiết bị được Nhà trường giao.
Cơ cấu tổ chức của Viện Đào tạo Sau đại học gồm: Viện trưởng, 02 Phó Viện trưởng, 01 Trưởng ngành Luật Kinh tế và 02 giáo vụ khoa. Tổng số cán bộ, nhân viên gồm 06 người.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LUẬT KINH TẾ TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
|
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Khối lượng
|
|
I
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
|
10
|
|
|
1
|
MCCH001
|
Triết học nâng cao
Philosophy
|
4
|
4(3 – 2 – 0 – 8)
|
|
2
|
MCCH002
|
Tiếng Anh
English language
|
4
|
4(3 – 2 – 0 – 8)
|
|
3
|
MCCH003
|
PPNC và viết đề án thạc sĩ
Research methods and writing master’s projects
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
II
|
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
|
17
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
11
|
|
|
4
|
CSMEL001
|
Lãnh đạo và quản lý kinh tế
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
5
|
CSMEL002
|
Kinh tế quốc tế
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
6
|
CSMEL003
|
Pháp luật về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
7
|
CSMEL004
|
Luật thương mại quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
|
Học phần tự chọn
|
6
|
|
|
8
|
CSMEL005
|
Áp dụng pháp luật về tranh tụng trong vụ án kinh tế
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
9
|
CSMEL006
|
Áp dụng pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
10
|
CSMEL007
|
Những vấn đề pháp lý nâng cao của pháp luật tài chính, ngân hàng
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
11
|
CSMEL008
|
Những vấn đề pháp lý nâng cao của pháp luật môi trường
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
12
|
CSMEL009
|
Những vấn đề pháp lý nâng cao của pháp luật thương mại
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
III
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
|
18
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
12
|
|
|
13
|
CNMEL010
|
Áp dụng pháp luật lao động và an sinh xã hội trong hoạt động kinh doanh
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
14
|
CNMEL011
|
Áp dụng pháp luật về hợp đồng trong hoạt động kinh doanh
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
15
|
CNMEL012
|
Áp dụng pháp luật doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
16
|
CNMEL013
|
Áp dụng pháp luật trong lĩnh vực đất đai và kinh doanh bất động sản
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
|
Học phần tự chọn
|
6
|
|
|
17
|
CNMEL014
|
Áp dụng pháp luật về thương mại điện tử
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
18
|
CNMEL015
|
Áp dụng pháp luật cạnh tranh trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
19
|
CNMEL016
|
Áp dụng pháp luật về thanh toán quốc tế
|
03
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
20
|
CNMEL017
|
Thực hành pháp luật thuế trong họat động kinh doanh
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
21
|
CNMEL018
|
Thực trạng pháp luật về tài chính doanh nghiệp
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
22
|
CNMEL019
|
Thực trạng pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh chứng khoán và kinh doanh bảo hiểm
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
23
|
CNMEL020
|
Thực tiễn pháp luật về quản trị doanh nghiệp trong kinh doanh
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
24
|
CNMEL021
|
Tư vấn pháp luật về kinh doanh quyền sử dụng đất và kinh doanh nhà ở
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
IV
|
THỰC TẬP THỰC TẾ VÀ TỐT NGHIỆP
|
15
|
|
|
25
|
BC
|
Chuyên đề thực tế
Internship
|
6
|
|
|
26
|
ĐA
|
Đề án tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
9
|
9(0-2-16-40)
|
|
Tổng cộng
|
60
|
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
|
TT
|
Mã số
học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Khối lượng
|
|
I
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
|
10
|
|
|
1
|
MCCH001
|
Triết học nâng cao
Advanced philosophy
|
4
|
4(3 – 2 – 0 – 8)
|
|
2
|
MCCH002
|
Tiếng Anh
English language
|
4
|
4(3 – 2 – 0 – 8)
|
|
3
|
MCCH003
|
PPNC và viết đề án thạc sĩ
Research methods and writing master’s projects
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
II
|
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
|
17
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
11
|
|
|
4
|
CSMEM001
|
Kinh tế phát triển
Economic development
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
5
|
CSMEL002
|
Kinh tế quốc tế
International economy
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
6
|
CSMEM003
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế nâng cao
History of advanced economic theories
|
2
|
2(1 – 2 – 0 – 4)
|
|
7
|
CSMEL001
|
Lãnh đạo và quản lý kinh tế
Economic leadership and management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
|
Học phần tự chọn
|
6
|
|
|
8
|
CSMEM005
|
Kinh tế vi mô nâng cao
Advanced microeconomics
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
9
|
CSMEM006
|
Kinh tế vĩ mô nâng cao
Advanced Macroeconomics
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
10
|
CSMEM007
|
Kinh tế lượng
Econometric
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
11
|
CSMEM008
|
Kinh tế và quản lý thương mại
Economics and commercial management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
12
|
CSMEM009
|
Kinh tế công cộng
Community Economy
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
13
|
CSMEM010
|
Hệ thống thông tin quản lý
Management information systems
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
14
|
CSMEM011
|
Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
General theory of state and law
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
15
|
CSMEM012
|
Kinh tế học quản lý
Management Economics
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
III
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH
|
18
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
9
|
|
|
16
|
CNMEM013
|
Quản lý nhà nước về kinh tế
State management of the economy
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
17
|
CNMEM014
|
Quản trị chiến lược
Strategic Management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
18
|
CNMEM015
|
Phân tích chính sách kinh tế
Economic policy analysis
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
|
Học phần tự chọn
|
9
|
|
|
19
|
CNMEM016
|
Quản lý Dự án
Project management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
20
|
CNMEM017
|
Pháp luật về kinh tế
Economic law
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
21
|
CNMEM018
|
Quản lý công
Management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
22
|
CNMEM019
|
Kỹ năng quản lý
Management skills
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
23
|
CNMEM020
|
Kinh tế môi trường
Environmental economics
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
24
|
CNMEM021
|
Kinh tế và quản lý công nghiệp
Economic and industrial management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
25
|
CNMEM022
|
Kinh tế và quản lý nông nghiệp
Agricultural economics and management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
26
|
CNMEM023
|
Quản lý phát triển kinh tế
Economic development management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
27
|
CNMEM024
|
Phát triển bền vững
Sustainable Development
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
28
|
CNMEM025
|
Quản lý tổ chức
Organization management
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
29
|
CNMEM026
|
Tài chính công
Public finance
|
3
|
3(2 – 2 – 0 – 6)
|
|
Thực tập thực tế
|
6
|
|
|
BC
|
Chuyên đề thực tế
Internship
|
6
|
|
|
IV
|
TỐT NGHIỆP
|
9
|
|
|
ĐA
|
Đề án tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
9
|
9(0-2-16-40)
|
|
Tổng cộng
|
60
|
|
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ GIÁO DỤC TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
|
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
Số TC thực hiện
|
|
LT
|
TH
|
Tự học
|
|
|
I
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
|
10
|
8
|
2
|
20
|
|
|
1
|
MCCH001
|
Triết học
Philosophy
|
4
|
4
|
0
|
8
|
|
|
2
|
MCCH002
|
Tiếng Anh
English language
|
4
|
3
|
1
|
8
|
|
|
3
|
MCCH003
|
PPNC và viết đề án thạc sĩ
Research methods and writing master’s projects
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
II
|
KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
13
|
8
|
5
|
26
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
8
|
5
|
3
|
16
|
|
|
4
|
CSMEN001
|
Lý luận dạy học và giáo dục hiện đại
(Theories of Innovative Teaching and Education)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
5
|
CSMEN002
|
Phân tích thống kê trong nghiên cứu khoa học giáo dục (Statistical analysis in educational science research)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
6
|
CSMEN003
|
Quản trị sự thay đổi trong giáo dục (Change Management in Education)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
|
Học phần tự chọn
|
5
|
3
|
2
|
10
|
|
|
7
|
CSMEN004
|
Xu thế phát triển giáo dục (Development Trends in Education)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
8
|
CSMEN005
|
Tâm lý học trong quản lý giáo dục (Psychology in educational management)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
9
|
CSMEN006
|
Lý luận về giáo dục giá trị (Theories of Values Education)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
10
|
CSMEN007
|
Giáo dục học so sánh (Comparative Education)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
2.2
|
Kiến thức chuyên ngành
|
22
|
14
|
8
|
44
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
17
|
11
|
6
|
34
|
|
|
11
|
CNMEN008
|
Lý luận về quản lý giáo dục và quản lý nhà trường (Theories of Educational Management and School Management)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
12
|
CNMEN009
|
Chiến lược và kế hoạch phát triển giáo dục
(Strategies and planning for Educational Development)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
13
|
CNMEN010
|
Quản lý Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo (Management program development and organize the training process)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
14
|
CNMEN011
|
Quản lý phát triển các nguồn lực trong giáo dục (Managing the Development of Resources in Education)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
15
|
CNMEN012
|
Quản lý chất lượng giáo dục (Education Quality Management)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
16
|
CNMEN013
|
Quản lý tài chính trong nhà trường
(Financial management in school)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
|
Học phần tự chọn
|
5
|
3
|
2
|
10
|
|
|
17
|
CNMEN014
|
Ứng dụng hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục (Information system applications in Educational Management)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
18
|
CNMEN015
|
Xã hội học giáo dục
(Sociology of education)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
19
|
CNMEN016
|
Marketing trong giáo dục
(Marketing in Education)
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
|
20
|
CNMEN017
|
Lý luận dạy học đại học
(University Didactics)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
21
|
CNMEN018
|
Quản lý hoạt động học tập của người học
(Management of Learning)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
22
|
CNMEN019
|
Quản lý văn hóa nhà trường
(Management school culture)
|
3
|
2
|
1
|
6
|
|
|
III
|
THỰC TẬP VÀ ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP
|
15
|
|
|
|
|
|
23
|
BCMEN001
|
Thực tập tốt nghiệp
Graduation internship
|
6
|
0
|
6
|
12
|
|
|
24
|
DAMEN001
|
Đề án tốt nghiệp
Graduation Thesis
|
9
|
0
|
9
|
18
|
|
|
Tổng cộng
|
60
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Viện đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Trưng Vương
Trụ sở chính của Trường: xã Tam Dương, tỉnh Phú Thọ
VP Quản lý và đào tạo thực hành tại Hà Nội: Tầng 12A, số 102 Trần Phú, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (024) 36628987; 0933666989
Email: sdh@dhtv.edu.vn
Website: https://tv-uni.edu.vn/