Viện Đào tạo sau đại học của Trường Đại học Trưng Vương được thành lập theo Quyết định số 156/QĐ-ĐHTV ngày 17/03/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Trưng Vương với nhiệm vụ tham mưu giúp Hiệu trưởng về công tác đào tạo sau đại học (SĐH) bao gồm: công tác tuyển sinh, tổ chức quản lý đào tạo, xây dựng chương trình đào tạo và xây dựng các kế hoạch mở mã ngành đào tạo mới.

Hiện nay, Viện Đào tạo sau đại học đã và đang đào tạo ba ngành thạc sĩ: ngành Quản lý kinh tế; ngành Luật kinh tế và ngành Quản lý giáo dục. Ba ngành này đều đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực có trình độ cao cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội. Học viên đào tạo trình độ thạc sĩ tại Trường Đại học Trưng Vương đến từ khắp các tỉnh thành trong cả nước. Đội ngũ giảng viên tham gia đào tạo trình độ Sau đại học của Trường là các nhà khoa học, nhà nghiên cứu uy tín ở trong và ngoài nước. Các giảng viên không ngừng trau dồi kiến thức, nâng cao cả về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy, mang lại hiệu quả cao, phát huy tính chủ động, tích cực và sáng tạo trong hoạt động nghiên cứu và giảng dạy. Viện luôn đặt chất lượng đào tạo lên trên hết. Thưc tế, kết quả của các khóa đã tốt nghiệp đã cho thấy, chất lượng đào tạo trình độ sau đại học của Trường Đại học Trưng Vương đã được khẳng định. Nhiều học viên sau khi ra trường đã phát huy tốt vai trò và năng lực trình độ cao của mình vào nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.

Trường Đại học Trưng Vương luôn cam kết với xã hội rằng, sản phẩm đào tạo sau đại học của Nhà trường có trình độ, năng lực, phẩm chất, kỹ năng về các mặt: Tư tưởng chính trị, trình độ học vấn chuyên ngành, khả năng nghiên cứu khoa học. Điều đó còn được khẳng định trong chương trình, nội dung đào tạo thể hiện tính chất khoa học, cơ bản, hiện đại; Quy chế đào tạo được thực hiện nghiêm túc. Sau gần 7 năm thành lập, Viện Đào tạo sau đại học của Trường Đại học Trưng Vương không ngừng đổi mới trong đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý, có kiến thức và khả năng thích ứng cao với yêu cầu và đòi hỏi ngày càng khắt khe của môi trường năng động và toàn cầu hoá, xứng đáng là địa chỉ tin cậy trong đào tạo ở trình độ cao của đất nước.

Căn cứ Quyết định số 489/QĐ-ĐHTV ngày 19/11/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Trưng Vương về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của các đơn vị chức năng thuộc Trường Đại học Trưng Vương. Khoa Sau đại học có chức năng, nhiệm vụ như sau:

1. Chức năng

Tham mưu, giúp Hiệu trưởng, quản lý đào tạo Sau đại học, nghiên cứu khoa học (NCKH), chuyển giao công nghệ, thực nghiệm (nếu có) đối với đào tạo sau đại học; quản lý các hoạt động chuyên môn và chịu trách nhiệm về chất lượng toàn diện của người học theo chuẩn đầu ra chương trình đào tạo của Trường.

2. Nhiệm vụ

– Xây dựng chương trình, kế hoạch tuyển sinh, đào tạo sau đại học.

– Phối hợp tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ, chủ động khai thác các dự án hợp tác quốc tế; phối hợp với các tổ chức khoa học và công nghệ, cơ sở sản xuất kinh doanh, gắn đào tạo với NCKH, sản xuất kinh doanh và đời sống xã hội.

– Quản lý chất lượng, nội dung, phương pháp đào tạo và NCKH.

– Tham gia biên soạn chương trình, giáo trình môn học do Hiệu trưởng giao.

– Xây dựng kế hoạch và tổ chức làm luận văn, xét tốt nghiệp cho người học.

– Chủ động đề xuất mở thêm các ngành đào tạo Sau đại học.

– Thực hiện công tác tổng hợp về hoạt động đào tạo sau đại học; thống kê, báo cáo kịp thời theo yêu cầu của Nhà trường.

– Quản lý và sử dụng có hiệu quả lao động, cơ sở vật chất và các phương tiện, thiết bị được Nhà trường giao.

STT

Họ và tên

Học hàm/

học vị

Chức danh

Chức vụ đảm nhiệm

1

PGS,TS Phan Trọng Phức

PGS.TS

Phó giáo sư

Thành viên HĐT

      kiêm Giảng viên

2

TS. Nguyễn Huy Oanh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Hiệu trưởng

kiêm Giảng viên

3

PGS,TS Lê Hùng Sơn

PGS.TS

Phó giáo sư

Phó Hiệu trưởng kiêm

Viện trưởng Viện Đào tạo Sau Đại học

4

PGS,TS An Như Hải

PGS.TS

Phó giáo sư

Phó Viện trưởng

Viện Đào tạo Sau Đại học

5

PGS,TS Đặng Anh

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

6

PGS,TS Nguyễn Thị Thơm

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

7

PGS,TS Nguyễn Duy Dũng

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

8

TS. Ngô Quốc Kỳ

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

9

TS. Phạm Văn Đàm

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

10

TS. Nguyễn Xuân Kiên

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

11

TS. Lê Đăng Doanh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

12

TS. Võ Hữu Canh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

13

TS. Đỗ Minh Tuấn

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

14

TS. Ngô Đức Mạnh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

15

TS. Trần Ngọc Việt

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

16

PGS,TS Đinh Thị Ngọc Quyên

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

17

TS. Phạm Anh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

18

PGS,TS Nguyễn Minh Quang

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

19

PGS,TS Nguyễn Khắc Thanh

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

20

TS. Vũ Minh Hùng

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Viện Đào tạo Sau Đại học

21

TS. Nguyễn Ngọc Hùng

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Trường ĐHTV

22

TS. Nguyễn Thị Hoàn

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Trường ĐHTV

23

TS. Hoàng Ngọc Tú

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Trường ĐHTV

24

TS. Nguyễn Khắc Thiện

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Trường ĐHTV

25

TS. Nguyễn Phùng Quân

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Trường ĐHTV

26

TS. Nguyễn Tuấn Anh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên cơ hữu

Trường ĐHTV

 ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG

1

PGS,TS Lê Thị Thanh

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên thỉnh giảng

2

PGS,TS Doãn Hồng Nhung

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên thỉnh giảng

3

TS. Nguyễn Văn Lành

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

4

TS. Nguyễn Hồng Bắc

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

5

TS. Vũ Đức Hạnh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

6

TS. Khúc Thị Phương Nhung

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

7

TS. Nguyễn Thị Bình

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

8

TS. Hà Công Anh Bảo

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

9

TS. Đặng Thị Bích Liễu

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

10

TS. Trần Thị Mai Loan

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

11

TS. Nguyễn Thị Nga

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

12

TS. Nguyễn Thái Nhạn

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

13

TS. Nguyễn Ngọc Quyên

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

14

TS. Nguyễn Thị Vân Anh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

15

TS. Nguyễn Phương Thảo

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

16

TS. Nguyễn Quý Khuyến

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

17

TS. Trần Văn Duy

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

18

TS. Nguyễn Quang Vĩnh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

19

TS. Hoàng Kim Khuyên

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

20

TS. Mai Thị Thanh

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

21

TS. Bùi Văn Tuấn

Tiến sĩ

Tiến sĩ

Giảng viên thỉnh giảng

 

 

 

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

1

PGS,TS Nguyễn Văn Chung

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên

Trường ĐHTV

2

PGS,TS Ngô Quang Sơn

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên

Trường ĐHTV

3

PGS,TS Nguyễn Văn Phán

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên

Trường ĐHTV

4

PGS,TS Nguyễn Thành Vinh

PGS.TS

Phó giáo sư

Giảng viên

Trường ĐHTV

5

TS. Phạm Như Nghệ

TS

Tiến sĩ

Giảng viên

Trường ĐHTV

6

TS. Nguyễn Văn Liên

TS

Tiến sĩ

Giảng viên

Trường ĐHTV

7

TS. Hoàng Văn Bình

TS

Tiến sĩ

Giảng viên

Trường ĐHTV

8

TS. Vũ Minh Hùng

TS

Tiến sĩ

Giảng viên

Trường ĐHTV

9

TS. Nguyễn Ngọc Hùng

TS

Tiến sĩ

Giảng viên

Trường ĐHTV

 

Cơ cấu tổ chức của Viện Đào tạo Sau đại học gồm: Viện trưởng, 02 Phó Viện trưởng, 01 Trưởng ngành Luật Kinh tế và 02 giáo vụ khoa. Tổng số cán bộ, nhân viên gồm 06 người.

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LUẬT KINH TẾ TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Khối lượng

I

KHỐI KIẾN THỨC CHUNG

10

 

1

MCCH001

Triết học nâng cao

Philosophy

4

4(3 – 2 – 0 – 8)

2

MCCH002

Tiếng Anh

English language

4

4(3 – 2 – 0 – 8)

3

MCCH003

PPNC và viết đề án thạc sĩ

Research methods and writing master’s projects

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

II

KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

17

 

 

Học phần bắt buộc

11

 

4

CSMEL001

Lãnh đạo và quản lý kinh tế

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

5

CSMEL002

Kinh tế quốc tế

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

6

CSMEL003

Pháp luật về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

7

CSMEL004

Luật thương mại quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

 

Học phần tự chọn

6

 

8

CSMEL005

Áp dụng pháp luật về tranh tụng trong vụ án kinh tế

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

9

CSMEL006

Áp dụng pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

10

CSMEL007

Những vấn đề pháp lý nâng cao của pháp luật tài chính, ngân hàng

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

11

CSMEL008

Những vấn đề pháp lý nâng cao của  pháp luật môi trường

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

12

CSMEL009

Những vấn đề pháp lý nâng cao của pháp luật thương mại

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

III

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

18

 

 

Học phần bắt buộc

12

 

13

CNMEL010

Áp dụng pháp luật lao động và an sinh xã hội trong hoạt động kinh doanh

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

14

CNMEL011

Áp dụng pháp luật về hợp đồng trong hoạt động kinh doanh

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

15

CNMEL012

Áp dụng pháp luật doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

16

CNMEL013

Áp dụng pháp luật trong lĩnh vực đất đai và kinh doanh bất động sản

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

 

Học phần tự chọn

6

 

17

CNMEL014

Áp dụng pháp luật về thương mại điện tử

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

18

CNMEL015

Áp dụng pháp luật cạnh tranh trong bối cảnh hội nhập quốc tế

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

19

CNMEL016

Áp dụng pháp luật về thanh toán quốc tế

03

3(2 – 2 – 0 – 6)

20

CNMEL017

Thực hành pháp luật thuế trong họat động kinh doanh

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

21

CNMEL018

Thực trạng pháp luật về tài chính doanh nghiệp

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

22

 

CNMEL019

Thực trạng pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh chứng khoán và kinh doanh bảo hiểm

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

23

CNMEL020

Thực tiễn pháp luật về quản trị doanh nghiệp trong kinh doanh

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

24

 

CNMEL021

Tư vấn pháp luật về kinh doanh quyền sử dụng đất và kinh doanh nhà ở

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

IV

THỰC TẬP THỰC TẾ VÀ TỐT NGHIỆP

15

 

25

BC

Chuyên đề thực tế

Internship

6

 

26

 

ĐA

Đề án tốt nghiệp

Graduation Thesis

9

9(0-2-16-40)

Tổng cộng

60

 

 

 

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

TT

Mã số

học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Khối lượng

I

KHỐI KIẾN THỨC CHUNG

10

 

1

MCCH001

Triết học nâng cao

Advanced philosophy

4

4(3 – 2 – 0 – 8)

2

MCCH002

Tiếng Anh

English language

4

4(3 – 2 – 0 – 8)

3

MCCH003

PPNC và viết đề án thạc sĩ

Research methods and writing master’s projects

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

II

KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH

17

 

 

Học phần bắt buộc

11

 

4

CSMEM001

Kinh tế phát triển

Economic development

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

5

CSMEL002

Kinh tế quốc tế

International economy

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

6

CSMEM003

Lịch sử các học thuyết kinh tế nâng cao

History of advanced economic theories

2

2(1 – 2 – 0 – 4)

7

CSMEL001

Lãnh đạo và quản lý kinh tế

Economic leadership and management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

 

Học phần tự chọn

6

 

8

CSMEM005

Kinh tế vi mô nâng cao

Advanced microeconomics

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

9

CSMEM006

Kinh tế vĩ mô nâng cao

Advanced Macroeconomics

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

10

CSMEM007

Kinh tế lượng

Econometric

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

11

CSMEM008

Kinh tế và quản lý thương mại

Economics and commercial management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

12

CSMEM009

Kinh tế công cộng

Community Economy

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

13

CSMEM010

Hệ thống thông tin quản lý

Management information systems

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

14

CSMEM011

Lý luận chung về nhà nước và pháp luật

General theory of state and law

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

15

CSMEM012

Kinh tế học quản lý

Management Economics

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

III

KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

18

 

 

Học phần bắt buộc

9

 

16

CNMEM013

Quản lý nhà nước về kinh tế

State management of the economy

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

17

CNMEM014

Quản trị chiến lược

Strategic Management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

18

CNMEM015

Phân tích chính sách kinh tế

Economic policy analysis

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

 

Học phần tự chọn

9

 

19

CNMEM016

Quản lý Dự án

Project management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

20

CNMEM017

Pháp luật về kinh tế

Economic law

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

21

CNMEM018

Quản lý công

Management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

22

CNMEM019

Kỹ năng quản lý

Management skills

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

23

CNMEM020

Kinh tế môi trường

Environmental economics

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

24

CNMEM021

Kinh tế và quản lý công nghiệp

Economic and industrial management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

25

CNMEM022

Kinh tế và quản lý nông nghiệp

Agricultural economics and management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

26

CNMEM023

Quản lý phát triển kinh tế

Economic development management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

27

CNMEM024

Phát triển bền vững

Sustainable Development

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

28

CNMEM025

Quản lý tổ chức

Organization management

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

29

CNMEM026

Tài chính công

Public finance

3

3(2 – 2 – 0 – 6)

Thực tập thực tế

6

 

BC

Chuyên đề thực tế

Internship

6

 

IV

TỐT NGHIỆP

9

 

ĐA

Đề án tốt nghiệp

Graduation Thesis

9

9(0-2-16-40)

Tổng cộng

60

 

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ GIÁO DỤC TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Số TC thực hiện

LT

TH

Tự học

 

I

KHỐI KIẾN THỨC CHUNG

10

8

2

20

 

1

MCCH001

Triết học

Philosophy

4

4

0

8

 

2

MCCH002

Tiếng Anh

English language

4

3

1

8

 

3

MCCH003

PPNC và viết đề án thạc sĩ

Research methods and writing master’s projects

2

1

1

4

 

II

KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

13

8

5

26

 

 

Học phần bắt buộc

8

5

3

16

 

4

CSMEN001

Lý luận dạy học và giáo dục hiện đại

(Theories of Innovative Teaching and Education)

3

2

1

6

 

5

CSMEN002

Phân tích thống kê trong nghiên cứu khoa học giáo dục
(Statistical analysis in educational science research)

3

2

1

6

 

6

CSMEN003

Quản trị sự thay đổi trong giáo dục
(Change Management in Education)

2

1

1

4

 

 

Học phần tự chọn

5

3

2

10

 

7

CSMEN004

Xu thế phát triển giáo dục
(Development Trends in Education)

3

2

1

6

 

8

CSMEN005

Tâm lý học trong quản lý giáo dục
(Psychology in educational management)

3

2

1

6

 

9

CSMEN006

Lý luận về giáo dục giá trị
(Theories of Values Education)

 

2

1

1

4

 

10

CSMEN007

Giáo dục học so sánh
(Comparative Education)

2

1

1

4

 

2.2

Kiến thức chuyên ngành

22

14

8

44

 

 

Học phần bắt buộc

17

11

6

34

 

11

CNMEN008

Lý luận về quản lý giáo dục và quản lý nhà trường
(Theories of Educational Management and School Management)

2

1

1

4

 

12

CNMEN009

Chiến lược và kế hoạch phát triển giáo dục

(Strategies and planning for Educational Development)

3

2

1

6

 

13

CNMEN010

Quản lý Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo
(Management program development and organize the training process)

3

2

1

6

 

14

CNMEN011

Quản lý phát triển các nguồn lực trong giáo dục
(Managing the Development of Resources in Education)

3

2

1

6

 

15

CNMEN012

Quản lý chất lượng giáo dục
(Education Quality Management)

3

2

1

6

 

16

CNMEN013

Quản lý tài chính trong nhà trường

(Financial management in school)

3

2

1

6

 

 

Học phần tự chọn

5

3

2

10

 

17

CNMEN014

Ứng dụng hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục
(Information system applications in Educational Management)

2

1

1

4

 

18

CNMEN015

Xã hội học giáo dục

(Sociology of education)

2

1

1

4

 

19

CNMEN016

Marketing trong giáo dục

(Marketing in Education)

2

1

1

4

 

20

CNMEN017

Lý luận dạy học đại học

(University Didactics)

3

2

1

6

 

21

CNMEN018

Quản lý hoạt động học tập của người học

(Management of Learning)

3

2

1

6

 

22

CNMEN019

Quản lý văn hóa nhà trường

(Management school culture)

3

2

1

6

 

III

THỰC TẬP VÀ ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP

15

 

 

 

 

23

BCMEN001

Thực tập tốt nghiệp

Graduation internship

6

0

6

12

 

24

 

DAMEN001

Đề án tốt nghiệp

Graduation Thesis

9

0

9

18

 

Tổng cộng

60

 

 

 

 

                   

 

 

Văn phòng Viện đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Trưng Vương

Trụ sở chính của Trường: xã Tam Dương, tỉnh Phú Thọ

VP Quản lý và đào tạo thực hành tại Hà Nội: Tầng 12A, số 102 Trần Phú, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Điện thoại: (024) 36628987; 0933666989

Email: sdh@dhtv.edu.vn

Website: https://tv-uni.edu.vn/

BỘ MÁY TỔ CHỨC VÀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

PGS. TS. Lê Hùng Sơn

Viện trưởng

ThS Nguyễn Vũ Nhật Anh

Phó Viện trưởng

CN Nguyễn Huy Khang Lâm

Giáo vụ, trợ lý Viện đào tạo Sau đại học

ThS. Chu Văn Khanh

Giáo vụ

PGS. TS An Như Hải

Phó Viện trưởng

CN Khuất Thị Liên

Giáo vụ

ThS. Cao Thanh Long

Giáo vụ